"Mi le mangxas kiam nun legas, kaj mi ne le mangxis kiam mi hieraux legis."
viết bởi amigueo, Ngày 09 tháng 5 năm 2022
Nội dung: Esperanto
- Tin nhắn: 3
- Lượt xem: 5317
Tin nhắn cuối
- Tin nhắn: 12
- Lượt xem: 5793
Tin nhắn cuối
- Tin nhắn: 1
- Lượt xem: 4589
Tin nhắn cuối
- Tin nhắn: 2
- Lượt xem: 5078
Tin nhắn cuối
Hi scias kiel fari. - vs - Hi scias kiel farisi.
viết bởi amigueo, Ngày 05 tháng 5 năm 2022
Nội dung: Esperanto
- Tin nhắn: 1
- Lượt xem: 5302
Tin nhắn cuối
"I am about to read this book" = Mi tujas legi ĉi tiun libron (tujlegi)
viết bởi amigueo, Ngày 14 tháng 4 năm 2022
Nội dung: Esperanto
- Tin nhắn: 5
- Lượt xem: 4976
Tin nhắn cuối
- Tin nhắn: 1
- Lượt xem: 4989
Tin nhắn cuối
La kategorioj de la parolpartoj (vortospecoj, parolelementoj)
viết bởi StefKo, Ngày 09 tháng 2 năm 2022
Nội dung: Esperanto
- Tin nhắn: 21
- Lượt xem: 8529
Tin nhắn cuối

- Tin nhắn: 4
- Lượt xem: 5073
Tin nhắn cuối
- Tin nhắn: 1
- Lượt xem: 4917
Tin nhắn cuối